Công ty Ô tô Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu bản nâng cấp Toyota Fortuner 2022 cho các phiên bản nhập khẩu với những trang bị an toàn mới.
Fortuner 2022 dung tích 2.7L 4×4 AT và Fortuner 2.7L 4×2 AT nâng cấp sẽ được trang bị thêm một số tính năng an toàn: Hệ thống camera quanh xe 360 (Panoramic View), Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng với Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho hành khách.
Thông tin chi tiết về những nâng cấp trên các phiên bản của Fortuner 2022:
Phiên bản | Camera 360 (PVM) | Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
Fortuner 2.7L 4×4 AT | ✔ | ✔ | ✔ |
Fortuner 2.7L 4×2 AT | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngoài ra, các phiên bản nâng cấp của Fortuner lần này vẫn được kế thừa thiết kế ngoại thất nam tính, mạnh mẽ vốn có cũng như sự tiện nghi của khoang nội thất với các trang bị nổi bật như: màn hình giải trí 8 inch, kết nối điện thoại thông minh, hệ thống bản đồ định vị tích hợp, cốp mở điện và ổ cắm điện 220V-100W ở hàng ghế sau phục vụ nhiều nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau
Bên cạnh đó, Toyota Việt Nam tiếp tục triển khai chương trình ưu đãi với quà tặng hấp dẫn là gói gia hạn bảo hành 2 năm/50.000km (tùy điều kiện nào đến trước) dành cho khách hàng mua xe Toyota Fortuner đến hết ngày 31/12/2022. Chương trình được áp dụng với tất cả các phiên bản. Theo đó, tổng thời gian bảo hành của xe Toyota Fortuner trong chương trình khuyến mại lên tới 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước).
Nhằm giúp khách hàng dễ dàng sở hữu Fortuner mới hơn, Công ty Tài chính Toyota Việt Nam (TFSVN) giới thiệu gói vay Balloon với lãi suất cố định trong 12 tháng đầu từ 8,99%/ năm; áp dụng từ nay đến hết ngày 30/11/2022.
. Các phiên bản nâng cấp của Toyota Fortuner sẽ chính thức có mặt tại hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc từ ngày 01/11/2022.
Thông tin về giá bán lẻ của mẫu xe Fortuner 2022 áp dụng kể từ ngày 1/11/2022 như sau:
Mẫu xe | Thông số | Màu sắc | Giá bán lẻ (VNĐ) | Loại xe |
FORTUNER 2.8 4×4 AT LEGENDER |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4×4, động cơ dầu dung tích 2.755 cm3 | Trắng ngọc trai | 1.478.000.000 | Sản xuất trong nước |
Các màu khác | 1.470.000.000 | |||
FORTUNER 2.8 4×4 AT |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4×4, động cơ dầu dung tích 2.755 cm3 | Trắng ngọc trai | 1.442.000.000 | |
Các màu khác | 1.434.000.000 | |||
FORTUNER 2.4 4×2 AT LEGENDER |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4×2 động cơ dầu dung tích 2.393 cm3 | Trắng ngọc trai | 1.267.000.000 | |
Các màu khác | 1.259.000.000 | |||
FORTUNER 2.4 AT 4×2 |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4×2 động cơ dầu dung tích 2.393 cm3 | Trắng ngọc trai | 1.126.000.000 | |
Các màu khác | 1.118.000.000 | |||
FORTUNER 2.4 MT 4×2 |
7 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, 4×2, động cơ dầu dung tích 2.393 cm3 | Tất cả các màu | 1.026.000.000 | |
FORTUNER 2.7AT 4×4 |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4×4, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3 | Trắng ngọc trai | 1.327.000.000 | Nhập khẩu |
Các màu khác | 1.319.000.000 | |||
FORTUNER 2.7 AT 4×2 |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4×2, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3 | Trắng ngọc trai | 1.237.000.000 | |
Các màu khác | 1.229.000.000 |
* Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT và được áp dụng đối với mẫu xe Toyota Fortuner xuất hóa đơn từ ngày 01/11/2022.
Quốc Huy